Characters remaining: 500/500
Translation

phóng viên

Academic
Friendly

Từ "phóng viên" trong tiếng Việt có nghĩangười chuyên đi lấy tin tức viết bài để công bố trên các phương tiện truyền thông như báo chí, đài phát thanh, đài truyền hình, các nền tảng trực tuyến. Phóng viên thường phải đi đến các sự kiện, phỏng vấn người dân, thu thập thông tin để đưa đến cho công chúng.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Phóng viên đang phỏng vấn người dân về ý kiến của họ về dự án mới."
  2. Câu nâng cao: "Các phóng viên từ nhiều quốc gia đã mặt tại hội nghị để đưa tin về tình hình kinh tế toàn cầu."
Một số biến thể cách sử dụng:
  • Phóng viên ảnh: phóng viên chuyên chụp hình để minh họa cho bài viết hoặc tin tức.
  • Phóng viên truyền hình: phóng viên làm việc cho đài truyền hình, thường xuất hiện trực tiếp trên sóng.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Nhà báo: Cũng người làm việc trong lĩnh vực truyền thông, nhưng có thể không nhất thiết phải đi lấy tin có thể viết bài dựa trên thông tin đã .
  • Biên tập viên: người chỉnh sửa lựa chọn nội dung trước khi công bố, khác với phóng viên người trực tiếp thu thập thông tin.
Từ liên quan:
  • Tin tức: Thông tin mới nhất về các sự kiện, vấn đề.
  • Báo chí: Các phương tiện truyền thông in ấn hoặc trực tuyến nơi phóng viên công bố thông tin.
  • Sự kiện: Các hoạt động, tình huống phóng viên có thể tham gia hoặc lấy tin.
Chú ý:
  • "Phóng viên" thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính thức chuyên nghiệp, phản ánh trách nhiệm vai trò quan trọng của họ trong việc cung cấp thông tin cho công chúng.
  1. dt. Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo: phóng viên Báo Nhân dân phóng viên Đài truyền hình Việt Nam phóng viên đài tiếng nói Việt Nam các phóng viên nước ngoài.

Comments and discussion on the word "phóng viên"